CÁCH ĐĂNG KÝ 4G MOBIFONE 1 NGÀY, 1 THÁNG 50K 90K TẶNG 100GB, 120GB
Hiện nay nhu cầu sử dụng mạng 4G di động để xem phim, nghe nhạc, chơi game… là việc không thể thiếu đối với người dùng. Nhằm đưa đến cho khách hàng những gói cước tốc độ nhanh và tiết kiệm, nhà mạng MobiFone đã cung cấp rất nhiều gói cước 4G có ưu đãi data hấp dẫn. Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng thì hãy đăng ký ngay những gói 4G Mobifone giá rẻ sau đây.
Đăng ký 4G của MobiFone bạn sẽ nhận được những lợi ích:
- Đăng ký đơn giản chỉ với 1 cú pháp TAI10 tên-gói gửi 9084
- Dùng mạng tốc độ cao với cước phí tiết kiệm nhất.
- Có rất nhiều gói 4G MobiFone giá rẻ ưu đãi cao cho bạn lựa chọn
Các gói 4G MobiFone giá rẻ nhất
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
XNT4 (4.000đ/1 ngày) |
XNT4 gửi 9174 | Đăng ký |
giới hạn xem phim và video giải trí tại http:// mplay68.vn.
|
||
XNP1 (4.000đ/1 ngày) |
XNP1 gửi 9135 | Đăng ký |
phim bom tấn nước ngoài mới nhất được cập nhật hàng ngày tại website http:// mcine.vn |
Các gói 4G MobiFone được chọn nhiều nhất
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký |
HD90 (90.000đ/ 30 ngày) |
TAI10 HD90 gửi 9084 | Đăng ký |
8GB/tháng | ||
C120 (120.000đ/ 30 ngày) Áp dụng cho cả trả trước và trả sau |
TAI10 C120 gửi 9084 | Đăng ký |
Cộng 4GB/ ngày ⇒ 120GB/tháng + Thoại nội, ngoại mạng | ||
ED50 (50.000đ/30 ngày) |
TAI10 ED50 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
CF50 (50.000đ/30 ngày) |
TAI10 CF50 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
|
||
FD50 (50.000đ/30 ngày) |
TAI10 FD50 gửi 9084 | Đăng ký |
2.5GB/ngày ⇒ 75GB/tháng | ||
MAX90 (90.000đ/ 30 ngày) |
TAI10 MAX90 gửi 9084 | Đăng ký |
3GB/ ngày ⇒ 90GB/ tháng |
Làm sao để đăng ký 4G MobiFone?
Để sử dụng được mạng 4G của MobiFone, thuê bao của bạn cần đáp ứng đủ các điều kiện sau:
– Sim bạn dùng đã được đổi từ 3G sang 4G MobiFone.
– Bạn cần hoạt động ở khu vực đã có phủ sóng 4G MobiFone.
– Đăng ký gói cước 4G Mobi theo đúng cú pháp sau: TAI10 Tên-gói gửi 9084 (Miễn phí cước sms)
Bảng giá đăng ký gói 4G cho sim MobiFone
1/ Đăng ký 4G MobiFone 3 ngày, 7 ngày
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký |
D15 (15.000đ/ 3 ngày) |
TAI10 D15 gửi 9084 | Đăng ký |
3GB/3 ngày | ||
D30 (30.000đ/ 7 ngày) |
TAI10 D30 gửi 9084 | Đăng ký |
7GB/7 ngày |
Gói cước 3 ngày, 7 ngày D15 và D30 có thể đăng ký riêng lẻ hoặc có thể đăng ký như gói bổ sung dung lượng 4G MobiFone cho các gói cước chính.
2/ Đăng ký 4G MobiFone 1 ngày
Bạn không có nhu cầu dùng mạng lâu dài và muốn tìm các gói ngắn ngày giá rẻ thì đăng ký gói 4G theo ngày của MobiFone là sự lựa chọn thích hợp nhất.
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký |
TT1 (3.000đ/ 24h) |
TAI10 TT1 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
SF1 (3.000đ/ 24h) |
TAI10 SF1 gửi 9084 | Đăng ký |
|
3/ Đăng ký gói 4G MobiFone theo tháng (30 ngày)
3.1/ Cách đăng ký các gói 4G Mobi theo giá rẻ
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
M10 (10.000đ/30 ngày) |
TAI10 M10 gửi 9084 | Đăng ký |
0.5GB | ||
M25 (25.000đ/30 ngày) |
TAI10 M25 gửi 9084 | Đăng ký |
2GB | ||
M50 (50.000đ/30 ngày) |
TAI10 M50 gửi 9084 | Đăng ký |
4GB | ||
HD70 (70.000đ/30 ngày) |
TAI10 HD70 gửi 9084 | Đăng ký |
6GB | ||
HD90 (90.000đ/30 ngày) |
TAI10 HD90 gửi 9084 | Đăng ký |
8GB | ||
HD120 (120.000đ/30 ngày) |
TAI10 HD120 gửi 9084 | Đăng ký |
10GB | ||
HD200 (200.000đ/30 ngày) |
TAI10 HD200 gửi 9084 | Đăng ký |
18GB | ||
HD300 (300.000đ/30 ngày) |
TAI10 HD300 gửi 9084 | Đăng ký |
33GB | ||
HD400 (400.000đ/30 ngày) |
TAI10 HD400 gửi 9084 | Đăng ký |
44GB | ||
HD500 (500.000đ/30 ngày) |
TAI10 HD500 gửi 9084 | Đăng ký |
55GB | ||
MAX90 (90.000đ/30 ngày) |
TAI10 MAX90 gửi 9084 | Đăng ký |
90GB |
3.2/ Đăng ký 4G MobiFone ưu đãi combo khuyến mãi data, thoại
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
HDP70 (70.000đ/30 ngày) |
TAI10 HDP70 gửi 9084 | Đăng ký |
2GB + 70 phút thoại | ||
HDP100 (100.000đ/30 ngày) |
TAI10 HDP100 gửi 9084 | Đăng ký |
3GB + 100 phút thoại | ||
HDP120 (120.000đ/30 ngày) |
TAI10 HDP120 gửi 9084 | Đăng ký |
4GB + 120 phút thoại | ||
HDP200 (200.000đ/30 ngày) |
TAI10 HDP200 gửi 9084 | Đăng ký |
6.5GB + 200 phút thoại | ||
HDP300 (300.000đ/30 ngày) |
TAI10 HDP300 gửi 9084 | Đăng ký |
10GB + 300 phút thoại | ||
CF50 (50.000đ/30 ngày) |
TAI10 CF50 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
CF120 (120.000đ/30 ngày) |
TAI10 CF120 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
CF150 (150.000đ/30 ngày) |
TAI10 CF150 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
CS (90.000đ/30 ngày) |
TAI10 CS gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
C120 (120.000đ/30 ngày) |
TAI10 C120 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
C190 (190.000đ/30 ngày) |
TAI10 C190 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
C290 (290.000đ/30 ngày) |
TAI10 C290 gửi 9084 | Đăng ký |
|
- Sử dụng hết số phút gọi ưu đãi, tính cước như cuộc gọi thông thường. Sử dụng hết data ưu đãi ngừng truy cập.
- Với những gói cước giới hạn phút gọi nội mạng trong mỗi cuộc gọi, gọi quá số phút quy định sẽ tính cước từ phút vượt quy định.
3.3/ Đăng ký 4G MobiFone không giới hạn (trọn gói)
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
21G (59.000đ/30 ngày) |
TAI10 21G gửi 9084 | Đăng ký |
2GB/ngày (60 GB/tháng) (Hết data miễn phí truy cập tốc độ thường) |
||
24G (99.000đ/30 ngày) |
TAI10 24G gửi 9084 | Đăng ký |
3GB/ngày (90 GB/tháng) (Hết data miễn phí truy cập tốc độ thường) |
- Phạm vi triển khai: Thuê bao hoạt động tại khu vực các tỉnh Cần Thơ, Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Đồng Tháp, An Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang và Hà Nội. Đồng thời nhận được tin nhắn mời đăng ký gói từ MobiFone.
- Cước vượt gói: Miễn phí (dùng hết data ưu đãi tiếp tục sử dụng mạng ở tốc độ thường không tính phí).
4/ Cách đăng ký 4G MobiFone chu kỳ dài
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
Chu kỳ 3 tháng | ||
21G3 (177.000đ/90 ngày) |
TAI10 21G3 gửi 9084 | Đăng ký |
2.5GB/ngày⇒ 225GB/3 tháng | ||
24G3 (297.000đ/90 ngày) |
TAI10 24G3 gửi 9084 | Đăng ký |
4GB/ngày => 360GB/3 tháng | ||
3C120 (360.000đ/ 3 tháng) (Áp dụng cho cả trả trước và trả sau) |
TAI10 3C120 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
Chu kỳ 7 tháng | ||
6HD70 (350.000đ/7 tháng) |
TAI10 6HD70 gửi 9084 | Đăng ký |
7GB/30 ngày (49GB/7 tháng) | ||
6HD90 (450.000đ/7 tháng) |
TAI10 6HD90 gửi 9084 | Đăng ký |
9GB/30 ngày (63GB/7 tháng) | ||
6HD120 (600.000đ/7 tháng) |
TAI10 6HD120 gửi 9084 | Đăng ký |
12GB/30 ngày (84GB/7 tháng) | ||
6HD200 (1.000.000đ/7 tháng) |
TAI10 6HD200 gửi 9084 | Đăng ký |
22GB/30 ngày (154GB/7 tháng) | ||
6HD300 (1.500.000đ/7 tháng) |
TAI10 6HD300 gửi 9084 | Đăng ký |
36GB/30 ngày (252GB/7 tháng) | ||
21G6 (354.000đ/210 ngày) |
TAI10 21G6 gửi 9084 | Đăng ký |
2.5GB/ngày⇒ 525GB/7 tháng | ||
24G6 (594.000đ/210 ngày) |
TAI10 24G6 gửi 9084 | Đăng ký |
4GB/ngày=> 840GB/7 tháng | ||
6C120 (720.000đ/7 tháng) (Áp dụng cho cả trả trước và trả sau) |
TAI10 6C120 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
Chu kỳ 12 tháng | ||
12HD70N (500.000đ/12 tháng) |
TAI10 12HD70N gửi 9084 | Đăng ký |
Cộng 500MB/ngày (15GB/tháng ⇒ 180GB/12 tháng) | ||
12HD90N (900.000đ/12 tháng) |
TAI10 12HD90N gửi 9084 | Đăng ký |
Cộng 1GB/ngày (30GB/tháng ⇒ 360GB/12 tháng) | ||
12HD120N (1.200.000đ/12 tháng) |
TAI10 12HD120N gửi 9084 | Đăng ký |
Cộng 2GB/ngày (60GB/tháng ⇒ 720GB/12 tháng) | ||
12HD200N (2.000.000đ/12 tháng) |
TAI10 12HD200N gửi 9084 | Đăng ký |
Cộng 3GB/ngày (90GB/tháng ⇒ 1080GB/12 tháng) | ||
12HD300N (3.000.000đ/12 tháng) |
TAI10 12HD300N gửi 9084 | Đăng ký |
Cộng 4GB/ngày (120GB/tháng ⇒ 1440GB/12 tháng) | ||
Chu kỳ 14 tháng | ||
21G12 (708.000đ/430 ngày) |
TAI10 21G12 gửi 9084 | Đăng ký |
2.5GB/ngày ⇒ 1050GB/ 14 tháng | ||
24G12 (1.188.000đ/210 ngày) |
TAI10 24G12 gửi 9084 | Đăng ký |
4GB/ngày=> 1680GB/14 tháng | ||
12C120 (1.440.000đ/14 tháng) (Áp dụng cho cả trả trước và trả sau) |
TAI10 12C120 gửi 9084 | Đăng ký |
|
Cách cài đặt mạng 4G (LTE) trên di động
Thiết bị của bạn cần được kết nối/ cài đặt mạng 4G, LTE để truy cập mạng với tốc độ 4G. Chi tiết cách bật/tắt cấu hình 4G trên các thiết bị điện thoại như sau:
- Trên hệ điều hành iOS:
- Tiếng Việt: Vào phần Cài đặt > chọn Di động > Thoại & dữ liệu > LTE.
- Tiếng Anh: Vào Setting > Mobile data/cellular > Voice & data > LTE.
- Trên hệ điều hành Adroid:
- Tiếng Việt: Vào phần Cài đặt > chọn Di động > Thoại & dữ liệu > LTE.
- Tiếng Anh: Setting > Mobile Network > Network mode > LTE > wcd-ma/gsm.
- Trên hệ điều hành Windows Phone:
- Tiếng Việt: Cài đặt > Mạng di động + sim > tốc độ kết nối cao nhất > 4G
- Tiếng Anh: Settings > Mobile network + sim > Highest speed > 4G.
- Trên BPhone/BlackBerry:
- Tiếng Việt: Cài đặt > Mạng và kết nối > Chế độ mạng > 4G, 3G hoặc 4G&3G&2G.
- Tiếng Anh: Settings > Mobile, wifi, bluetooth, usb > Mobile network > Network mode > 4G, 3G hoặc 4G&3G&2G.
Cú pháp hỗ trợ khi dùng dịch vụ mạng 4G MobiFone
- Bạn muốn kiểm tra số ưu đãi data, phút gọi, sms còn lại của gói cước trong quá trình sử dụng thì soạn tin nhắn theo cú pháp: KT ALL gửi 999
- Tất cả các gói 4G VinaPhone trên đều sẽ tự động gia hạn khi hế chu kỳ dùng gói. Để huỷ không cho gói cước gia hạn tự động bạn soạn: KGH tên-gói gửi 999 (huỷ gia hạn thành công bạn vẫn được tiếp tục dùng gói cho đến hết hạn dùng gói)
- Để huỷ hoàn toàn gói cước 4G đang dùng bạn soạn HUY tên-gói gửi 999 (gói cước được huỷ ngay lập tức và mọi ưu đãi chưa dùng hết cũng sẽ bị huỷ)
- Trường hợp bạn không nhớ rõ tên gói cước 4G mà thuê bao đang sử dụng là gói cước gì thì soạn KT 4G gửi 789 để kiểm tra.
- Trong trường hợp gói cước 4G đã đăng ký không có tính năng tự động gia hạn, cách gia hạn gói cước 4G để tiếp tục sử dụng ở chu kỳ sau đó là soạn: GH tên-gói gửi 999
- Cú pháp giúp bạn kiểm tra được tất cả gói cước mà thuê bao đã đăng ký đó là: KT DATA gửi 999
Lưu ý: Các tin nhắn gửi đến tổng đài 999 đều có tính phí 200đ/sms, tin nhắn đến tổng đài 789 miễn phí.
Trên đây là toàn bộ thông tin hướng dẫn Cách đăng ký 4G MobiFone cho thuê bao di động. Chúc các bạn sẽ tìm được cho thuê bao 1 gói cước phù hợp và đăng ký thành công nhé!